Đặc tính nổi bật
Bạn đang xem: wave rsx 2018
Thiết kế
Phong cơ hội design của Wave RSX Fi là việc phối kết hợp tuyệt vời thân thuộc nguyên tố thể thao, biến hóa năng động và tiện lợi vô dùng. Những lối đường nét khía cạnh không chỉ có tôn vinh vẻ tinh tế và sắc sảo mà còn phải tạo nên đường nét đậm cá tính riêng biệt của xe pháo.
-
Thiết kế
Thiết nối tiếp phía đằng trước mạnh mẽ
Thiết nối tiếp nhị mặt mũi linh hoạt
Thiết nối tiếp đàng sau thể thao mạnh mẽ
-
Động cơ - Công nghệ
Hệ thống phun xăng năng lượng điện tử PGM-FI
-
Tiện ích & An toàn
Ổ khóa tiến bộ 4 vô 1
Đèn phát sáng phía đằng trước luôn luôn sáng
Thông số kỹ thuật
Khối lượng phiên bản thân | 98kg (vành đúc và khoanh nan hoa phanh đĩa) 97kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ) |
Dài x Rộng x Cao | 1922 milimet x 709 milimet x 1082 milimet (Bản thể thao & quánh biệt) 1922 milimet x 698 mmx 1082 milimet (Bản tiêu xài chuẩn) |
Khoảng cơ hội trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng sủa gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, tách chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, tách chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm giảm nhiệt độ bởi vì ko khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít Khi thay cho nhớt 1.0 lít Khi tan máy |
Mức dung nạp nhiên liệu | 1,7l/100 km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Moment rất rất đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Thư viện
Bảng giá chỉ & màu sắc sắc
Các đời xe
Wave RSX 2017
Wave RSX FI 2018
Wave RSX 2019
Wave RSX FI 2023
Wave RSX FI 2024
Wave RSX 2017
Wave RSX FI 2018
Wave RSX 2019
Wave RSX FI 2020
Wave RSX FI 2024
Bình luận